Lãi suất ngân hàng Eximbank tháng 10/2024 đạt đỉnh ở mức 5.20% cho mục tiền gửi online
Bảng lãi suất tiền gửi cá nhân ngân hàng Eximbank tháng 10/2024 mới nhất
Bảng lãi suất tiết kiệm và tiền gửi cá nhân:
Kỳ hạn |
Lãnh lãi trước |
Lãnh lãi hàng tháng |
Lãnh lãi hàng quý |
Lãnh lãi hàng 6 tháng |
Lãnh lãi hàng năm |
Lãnh lãi cuối kỳ |
Không kỳ hạn - số dư cuối ngày dưới 10.000.000 |
0.1 |
|||||
Không kỳ hạn - số dư cuối ngày từ 10.000.000 trở lên |
0.3 |
|||||
1 tuần |
0.5 |
|||||
2 tuần |
0.5 |
|||||
3 tuần |
0.5 |
|||||
1 tháng |
2.8 |
3.1 |
||||
2 tháng |
2.9 |
3.1 |
3.3 |
|||
3 tháng |
3.0 |
3.2 |
3.4 |
|||
4 tháng |
3.1 |
3.3 |
3.5 |
|||
5 tháng |
3.1 |
3.3 |
3.5 |
|||
6 tháng |
4.3 |
4.5 |
4.6 |
4.7 |
||
7 tháng |
3.9 |
4.1 |
4.3 |
|||
8 tháng |
3.9 |
4.1 |
4.3 |
|||
9 tháng |
3.9 |
4.1 |
4.2 |
4.3 |
||
10 tháng |
4.1 |
4.3 |
4.5 |
|||
11 tháng |
4.1 |
4.3 |
4.5 |
|||
12 tháng |
4.7 |
4.8 |
4.9 |
4.9 |
5.0 |
|
15 tháng |
4.7 |
5.4 |
5.5 |
5.6 |
||
18 tháng |
4.7 |
5.5 |
5.6 |
5.7 |
||
24 tháng |
4.7 |
5.6 |
5.7 |
5.7 |
5.8 |
|
36 tháng |
4.7 |
4.9 |
5.0 |
5.0 |
5.1 |
|
60 tháng |
4.8 |
5.0 |
5.1 |
5.1 |
5.2 |
Bảng lãi suất tiền gửi cá nhân online của ngân hàng Eximbank được chia làm hai dạng: Các ngày trong tuần thứ 2 - thứ 6 và các ngày cuối tuần thứ 7 - chủ nhật.
Từ thứ 2 - thứ 6 |
||
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
Lãi hàng tháng |
1 tháng |
3.9 |
|
2 tháng |
4.0 |
|
3 tháng |
4.3 |
4.1 |
4 tháng |
4.7 |
4.5 |
5 tháng |
3.9 |
3.7 |
6 tháng |
5.2 |
5.0 |
9 tháng |
4.5 |
4.3 |
12 tháng |
5.2 |
5.0 |
15 tháng |
5.7 |
5.5 |
18 tháng |
5.8 |
5.6 |
24 tháng |
5.9 |
5.7 |
36 tháng |
5.2 |
5.0 |
Từ thứ 7 - chủ nhật |
|
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
1 tháng |
4.5 |
2 tháng |
4.5 |
3 tháng |
4.75 |
4 tháng |
4.75 |
5 tháng |
4.75 |
6 tháng |
5.5 |
9 tháng |
4.5 |
12 tháng |
5.2 |
15 tháng |
5.7 |
18 tháng |
6.3 |
24 tháng |
6.3 |
36 tháng |
6.3 |
Bảng lãi suất gửi doanh nghiệp ngân hàng Eximbank tháng 10/2024 mới nhất
Lãi suất huy động tiền gửi với tổ chức kinh tế:
Kỳ hạn |
Lãnh lãi hàng tháng |
Lãnh lãi hàng quý |
Lãnh lãi cuối kỳ |
Không kỳ hạn |
0.20 |
||
1 tuần |
0.20 |
||
2 tuần |
0.20 |
||
3 tuần |
0.20 |
||
1 tháng |
2.80 |
||
2 tháng |
2.80 |
3.00 |
|
3 tháng |
2.90 |
3.10 |
|
4 tháng |
3.00 |
3.20 |
|
5 tháng |
3.00 |
3.20 |
|
6 tháng |
3.80 |
3.90 |
4.00 |
7 tháng |
3.80 |
4.00 |
|
8 tháng |
3.80 |
4.00 |
|
9 tháng |
3.80 |
3.90 |
4.00 |
10 tháng |
4.00 |
4.20 |
|
11 tháng |
4.00 |
4.20 |
|
12 tháng |
4.00 |
4.50 |
4.60 |
13 tháng |
4.60 |
||
15 tháng |
5.30 |
||
18 tháng |
5.40 |
||
24 tháng |
5.50 |
||
25 tháng |
4.80 |
||
36 tháng |
4.80 |
||
60 tháng |
5.10 |
Lãi suất tiền gửi online với khách hàng doanh nghiệp:
Kỳ hạn |
Lãnh lãi hàng tháng |
Lãnh lãi hàng quý |
Lãnh lãi cuối kỳ |
1 tuần |
0.20 |
||
2 tuần |
0.20 |
||
3 tuần |
0.20 |
||
1 tháng |
3.90 |
||
2 tháng |
3.80 |
4.00 |
|
3 tháng |
4.10 |
4.30 |
|
4 tháng |
4.50 |
4.70 |
|
5 tháng |
3.30 |
3.50 |
|
6 tháng |
5.00 |
5.10 |
5.20 |
7 tháng |
4.10 |
4.30 |
|
8 tháng |
4.10 |
4.30 |
|
9 tháng |
4.10 |
4.20 |
4.30 |
10 tháng |
4.30 |
4.50 |
|
11 tháng |
4.30 |
4.50 |
|
12 tháng |
5.00 |
5.10 |
5.20 |
15 tháng |
5.50 |
5.60 |
5.70 |
18 tháng |
5.60 |
5.70 |
5.80 |
24 tháng |
5.70 |
5.80 |
5.90 |
36 tháng |
4.90 |
5.00 |
5.10 |
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Eximbank
Tính lãi suất tiết kiệm với hai hình thức có kỳ hạn và không có kỳ hạn.
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn ngân hàng Eximbank
Kỳ hạn gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Eximbank trải dài từ 1 tuần tới 60 tháng, sẽ có sự khác biệt tùy vào từng gói gửi và khách hàng gửi. Công thức tính lãi có kỳ hạn như sau:
- Số tiền lãi theo ngày = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/360
- Số tiền lãi theo tháng = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi
Cách tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn ngân hàng Eximbank
Gửi tiết kiệm không kỳ hạn là một hình thức gửi tiền linh hoạt về thời gian rút. Khách hàng cũng không bị giới hạn khoảng cách giữa thời điểm gửi và rút. Công thức tính lãi không kỳ hạn như sau:
- Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày thực gửi/360
Lãi suất vay ngân hàng Eximbank tháng 10/2024 mới nhất
Lãi suất cơ sở của ngân hàng Eximbank:
Chu kỳ thay đổi LS |
Hợp đồng tín dụng có thời hạn vay tối đa 1 năm |
Hợp đồng tín dụng có thời hạn vay trên 1 năm đến 5 năm |
Hợp đồng tín dụng có thời hạn vay trên 5 năm |
1 tháng |
9,25% |
9,40% |
|
3 tháng |
8,30% |
9,40% |
9,55% |
6 tháng |
9,45% |
9,60% |
Lãi suất cơ sở dao động trong khoảng 8.3 - 9.60%
Gói vay tiêu dùng ngân hàng Eximbank
Gói vay tiêu dùng của ngân hàng Eximbank có tên là “Vay ổn định tài chính, sống tiện nghi”. Mục đích là đáp ứng được nhu cầu tài chính linh hoạt.
Đặc điểm gói vay:
- Cho vay tối đa 100% nhu cầu vốn
- Lãi suất 6.5%/năm
- Thời gian vay tối đa là 240 tháng
- Phân kỳ trả nợ theo tình hình thực tế của khách hàng
Gói vay sản xuất kinh doanh trung, dài hạn ngân hàng Eximbank
Eximbank cho triển khai chương trình “Ưu đãi 0% - Đầu tư trung dài hạn”, áp dụng đến hết 31/12/2024.
Đặc điểm lãi suất gói vay:
- Chương trình 1: 0% trong 2 tháng đầu, 7.49% trong 10 tháng tiếp theo
- Chương trình 2: 7.99% trong 24 tháng đầu
- Chương trình 3: 6.49% trong 12 tháng đầu
Gói vay ưu đãi cho xuất nhập khẩu ngân hàng Eximbank
Từ 14/10/2024, Eximbank cho triển khai chương trình ưu đãi “Tăng tốc về đích cùng doanh nghiệp xuất nhập khẩu”. Gói giải pháp tài chính được thiết kế đặc biệt, nhằm hỗ trợ tối đa cho các tổ chức có hoạt động xuất nhập khẩu.
Đặc điểm gói vay:
- Lãi suất cho vay loại tiền USD từ 3.7%/năm
- Tỷ lệ chuyển đổi ngoại tệ tốt
- Thủ tục thực hiện đơn giản, xét duyệt khoản vay nhanh chóng
Cách tính lãi suất ngân hàng Eximbank
Hướng dẫn cách tính lãi suất vay ngân hàng Eximbank: Theo dư nợ gốc và theo dư nợ giảm dần.
Cách tính lãi suất vay theo dư nợ giảm dần
Trả lãi theo dư nợ giảm dần là trả theo số tiền thực tế sau khi đã trừ đi khoản tiền đã trả vào tháng trước. Lãi mỗi tháng sẽ giảm dần, không cố định. Công thức tính như sau:
- Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay ban đầu ÷ Số tháng vay
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay ban đầu x Lãi suất theo tháng
- Tiền lãi tháng thứ 2 = (Số tiền vay ban đầu - Tiền gốc đã trả) x Lãi suất theo tháng
Cách tính lãi suất vay theo dư nợ ban đầu
Trả lãi theo dư nợ ban đầu sẽ có đặc điểm là tiền lãi mỗi tháng bằng nhau, không thay đổi trong toàn bộ thời gian vay. Công thức tính như sau:
- Tiền lãi hàng tháng = Dư nợ gốc x Lãi suất vay/Thời gian vay
Câu hỏi thường gặp khi gửi tiền, vay tiền tại ngân hàng Eximbank
Giải đáp các vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm về ngân hàng Eximbank.
Có nên vay tiền ngân hàng Eximbank không?
Eximbank có tên đầy đủ là Ngân hàng Xuất nhập khẩu Việt Nam, ra đời từ năm 1989, là một ngân hàng thương mại cổ phần. Eximbank thuộc nhóm ngân hàng có vốn chủ sở hữu lớn nhất. Đồng thời, ngân hàng có nhiều chi nhánh khắp cả nước, có mối quan hệ chặt chẽ với nhiều tổ chức kinh tế.
- Lãi suất cạnh tranh
- Sản phẩm linh hoạt
- Cho vay 100% nhu cầu vốn
- Thủ tục đơn giản
Phần lãi suất vẫn sẽ được tính dựa trên lãi suất cơ sở, tùy vào từng thời kỳ mà khách hàng có thể được hưởng lãi suất ưu đãi. Dựa vào những ưu điểm trên, Eximbank chắc chắn là nơi vay tiền uy tín, an tâm.
Eximbank cung cấp nhiều sản phẩm vay linh hoạt
Có những hình thức vay tín chấp nào tại ngân hàng Eximbank?
Eximbank hiện tại áp dụng hình thức vay tín chấp theo lương. Thu nhập của người vay phải đủ tiêu chuẩn để đảm bảo trả nợ được khoản vay. Điều kiện về thu nhập cũng sẽ phụ thuộc vào gói vay.
Hồ sơ vay tín chấp tại ngân hàng Eximbank gồm những gì?
Hồ sơ đề nghị vay tín chấp ngân hàng Eximbank:
- Đơn đề nghị vay vốn
- Giấy tờ cá nhân (CCCD/Hộ chiếu)
- Sổ hộ khẩu/Sổ KT3
- Hồ sơ chứng minh được thu nhập, gồm: Hợp đồng lao động và sao kê lương
- Các giấy tờ khác theo yêu cầu của Eximbank
Điều kiện vay thế chấp tại ngân hàng Eximbank là gì?
Điện kiện vay vốn hình thức thế chấp tại ngân hàng Eximbank:
- Tài sản đảm bảo hợp lệ
- Có nguồn thu nhập hàng tháng ổn định, cam kết đủ khả năng trả nợ
- Có mục đích sử dụng vốn vay hợp lý
- Có lịch sử trả nợ đúng hạn, uy tín
Hồ sơ vay thế chấp tại ngân hàng Eximbank gồm những gì?
Hồ sơ đề nghị vay thế chấp ngân hàng Eximbank:
- Đơn đề nghị vay vốn
- Giấy tờ cá nhân (CCCD/Hộ chiếu)
- Sổ hộ khẩu/Sổ KT3
- Giấy tờ liên quan tới tài sản thế chấp
- Hồ sơ chứng minh thu nhập, gồm: Hợp đồng lao động, sao kê lương
- Các giấy tờ khác theo yêu cầu của ngân hàng
Có nên gửi tiết kiệm tại ngân hàng Eximbank không?
Lợi ích khi gửi tiền tiết kiệm tại Eximbank:
- Thuận tiện, dễ dàng: Gửi/rút tiền bằng ứng dụng hoặc tại phòng giao dịch
- Trả lãi bằng nhiều phương thức
- Kỳ hạn linh hoạt
- Lãi suất hấp dẫn, có mức lãi suất ưu đãi với khách hàng mới
Điều kiện gửi tiết kiệm tại ngân hàng Eximbank là gì?
Người gửi tiết kiệm tại Eximbank cần tuân thủ theo các quy định về tiền gửi, kỳ hạn gửi, lãi suất do Eximbank ban hành theo từng thời kỳ.
Gửi tiết kiệm online tại ngân hàng Eximbank được không?
Eximbank có triển khai gói Tiết kiệm online với mục tiêu gửi tiết kiệm mọi lúc mọi nơi. Eximbank cam kết tích lũy hiệu quả và sinh lời tối đa.
Đặc điểm gói gửi:
- Lãi suất lên đến 5.9%, cao hơn 1.2% so với lãi suất tiền gửi tại quầy
- Kỳ hạn tối đa là 36 tháng
- Được rút vốn một phần
- Được tất toán trước hạn
Các hình thức gửi tiết kiệm tại ngân hàng Eximbank?
Các hình thức gửi tiết kiệm tại Eximbank:
- Gửi tiết kiệm có kỳ hạn
- Gửi tiết kiệm không kỳ hạn
- Gửi tiết kiệm online
Cách kiểm tra số dư tài khoản và lịch sử giao dịch ngân hàng Eximbank?
Các cách kiểm tra số dư tài khoản ngân hàng Eximbank:
- Kiểm tra biến động số dư qua tài khoản Mobile Banking/Internet Banking
- Kiểm tra biến động số dư qua tin nhắn SMS
- Kiểm tra biến động số dư tại cây ATM
- Kiểm tra biến động số dư tại phòng giao dịch
- Kiểm tra biến động số dư qua tổng đài.
Các cách tra cứu lịch sử giao dịch ngân hàng Eximbank:
- Kiểm tra lịch sử qua tài khoản Mobile Banking/Internet Banking
- Kiểm tra lịch sử qua tin nhắn SMS
- Kiểm tra lịch sử qua tổng đài.
Số tổng đài hỗ trợ của ngân hàng Eximbank là gì?
Hotline 24/7: 1900 6655
Lãi suất ngân hàng Eximbank sẽ thay đổi theo từng thời kỳ, tuy nhiên biểu lãi suất sẽ được niêm yết dựa trên lãi suất cơ sở được ngân hàng công bố. Khách hàng có thể tham khảo thông tin chính xác nhất tại phòng giao dịch.
Ngoài ra bạn có thể xem thêm “Lãi suất vay ngân hàng” và thêm thông tin các khoản vay khác tại Meeyfinance.com với thông tin cụ thể như sau:
- CTCP Công nghệ Tài chính Meey Finance
- Địa chỉ công ty: Tầng 3, Tòa nhà 97-99 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội
- Số hotline: 02488896886/ 02488896688/ 18002216
- Email công ty: cs@meeyfinance.com
- Website công ty: https://meeyfinance.com/
*Mức lãi suất ngân hàng Eximbank trên chỉ mang tính chất tham khảo. Lãi suất ngân hàng Eximbank thực tế sẽ phụ thuộc vào sản phẩm tài chính ở từng thời kỳ, theo sự điều chỉnh chính sách của ngân hàng*