Meey Finance - Nền tảng tài chính số chuyên biệt cho bất động sản
Meey Finance - Nền tảng tài chính số chuyên biệt cho bất động sản
news-banner
Tin tức và sự kiện
Lãi suất ngân hàng MBBank tháng 10/2024 mới nhất
clock-icon23/10/2024
Lãi suất ngân hàng MBBank tháng 10/2024 dao động trong khoảng 0.10% - 5.7%/năm, với tiền gửi cá nhân. Ngoài ra, với khách hàng là doanh nghiệp có mong muốn vay với kỳ hạn ngắn, trung và dài hạn thì sẽ được hưởng mức lãi suất ưu đãi từ 6.5%/năm.

Bảng lãi suất gửi cá nhân ngân hàng MBBank tháng 9/2024

Lãi suất tiền gửi cá nhân ngân hàng MBBank mới nhất được áp dụng từ 10/7/2024. Mức lãi suất này sẽ được duy trì cho tới khi ngân hàng có thông báo mới. Nhìn chung, khách hàng là cá nhân khi gửi tiết kiệm tại MB sẽ hưởng mức lãi suất cao nhất là 5.7%/năm.

Lãi suất tiền gửi cá nhân ngân hàng MBBank mới nhất được áp dụng từ 10/7/2024

Lãi suất tiền gửi cá nhân ngân hàng MBBank mới nhất được áp dụng từ 10/7/2024

Cụ thể lãi suất ngân hàng MB Bank như sau:

Kỳ hạn

Dưới 500 triệu

500 triệu - Dưới 1 tỷ

1 tỷ - Dưới 3 tỷ

Trên 3 tỷ

Không kỳ hạn

0.10%

0.10%

0.10%

0.10%

1 tuần

0.50%

0.50%

0.50%

0.50%

2 tuần

0.50%

0.50%

0.50%

0.50%

3 tuần

0.50%

0.50%

0.50%

0.50%

1 tháng

2.90%

3.00%

3.05%

3.10%

2 tháng

3.00%

3.10%

3.15%

3.20%

3 tháng

3.30%

3.40%

3.45%

3.50%

4 tháng

3.30%

3.40%

3.45%

3.50%

5 tháng

3.40%

3.50%

3.55%

3.60%

6 tháng

4.00%

4.10%

4.15%

4.20%

7 tháng

4.00%

4.10%

4.15%

4.20%

8 tháng

4.00%

4.10%

4.15%

4.20%

9 tháng

4.00%

4.10%

4.15%

4.20%

10 tháng

4.00%

4.10%

4.15%

4.20%

11 tháng

4.00%

4.10%

4.15%

4.20%

12 tháng

4.80%

4.85%

4.90%

4.90%

13 tháng

4.80%

4.80%

4.80%

4.80%

15 tháng

4.80%

4.80%

4.80%

4.80%

18 tháng

4.80%

4.80%

4.80%

4.80%

24 tháng

5.70%

5.70%

5.70%

5.70%

36 tháng

5.70%

5.70%

5.70%

5.70%

48 tháng

5.70%

5.70%

5.70%

5.70%

60 tháng

5.70%

5.70%

5.70%

5.70%


Với khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm lấy lãi tại các chi nhánh thuộc khu vực miền Trung và Nam, mức lãi suất sẽ được áp dụng như sau:

Kỳ hạn

Dưới 500 triệu

500 triệu - Dưới 1 tỷ

1 tỷ - Dưới 3 tỷ

Trên 3 tỷ

Không kỳ hạn

0.10%

0.10%

0.10%

0.10%

1 tuần

0.50%

0.50%

0.50%

0.50%

2 tuần

0.50%

0.50%

0.50%

0.50%

3 tuần

0.50%

0.50%

0.50%

0.50%

1 tháng

3.00%

3.10%

3.15%

3.20%

2 tháng

3.10%

3.20%

3.25%

3.30%

3 tháng

3.40%

3.50%

3.55%

3.60%

4 tháng

3.40%

3.50%

3.55%

3.60%

5 tháng

3.50%

3.60%

3.65%

3.70%

6 tháng

4.10%

4.20%

4.25%

4.30%

7 tháng

4.10%

4.20%

4.25%

4.30%

8 tháng

4.10%

4.20%

4.25%

4.30%

9 tháng

4.10%

4.20%

4.25%

4.30%

10 tháng

4.10%

4.20%

4.25%

4.30%

11 tháng

4.10%

4.20%

4.25%

4.30%

12 tháng

4.90%

4.95%

5.00%

5.00%

13 tháng

4.90%

4.90%

4.90%

4.90%

15 tháng

4.90%

4.90%

4.90%

4.90%

18 tháng

4.90%

4.90%

4.90%

4.90%

24 tháng

5.80%

5.80%

5.80%

5.80%

36 tháng

5.80%

5.80%

5.80%

5.80%

48 tháng

5.80%

5.80%

5.80%

5.80%

60 tháng

5.80%

5.80%

5.80%

5.80%

Bảng lãi suất gửi doanh nghiệp ngân hàng MBBank tháng 9/2024

Với nhóm khách hàng là doanh nghiệp, khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, MBBank sẽ để mức lãi suất là 0.1% với hình thức không kỳ hạn. Nếu gửi với kỳ hạn ngắn, lãi suất sẽ tăng lên là 0.5%/năm. Với các kỳ hạn dài, biểu lãi suất cụ thể như sau:

Kỳ hạn

Lãi trả sau

Lãi trả trước

KHH

0.10%

 

1 tuần

0.50%

 

2 tuần

0.50%

 

3 tuần

0.50%

 

1 tháng

2.80%

2.79%

2 tháng

2.90%

2.88%

3 tháng

3.20%

3.17%

4 tháng

3.20%

3.16%

5 tháng

3.30%

3.25%

6 tháng

3.90%

3.82%

7 tháng

3.90%

3.81%

8 tháng

3.90%

3.80%

9 tháng

3.90%

3.78%

10 tháng

3.90%

3.77%

11 tháng

3.90%

3.76%

12 tháng

4.60%

4.39%

13 tháng

4.60%

4.38%

18 tháng

4.70%

4.39%

24 tháng

5.40%

4.87%

36 tháng

5.50%

4.72%

48 tháng

5.50%

4.50%

60 tháng

5.50%

4.31%

Tại các chi nhánh MBBank ở miền Nam (ngoại trừ thành phố Hồ Chí Minh) và miền Trung sẽ có biểu lãi suất như sau:

Kỳ hạn

Lãi trả sau

Lãi trả trước

KHH

0.10%

 

1 tuần

0.50%

 

2 tuần

0.50%

 

3 tuần

0.50%

 

1 tháng

2.90%

2.89%

2 tháng

3.00%

2.98%

3 tháng

3.30%

3.27%

4 tháng

3.30%

3.26%

5 tháng

3.40%

3.35%

6 tháng

4.00%

3.92%

7 tháng

4.00%

3.90%

8 tháng

4.00%

3.89%

9 tháng

4.00%

3.88%

10 tháng

4.00%

3.87

11 tháng

4.00%

3.85%

12 tháng

4.70%

4.48%

13 tháng

4.70%

4.47%

18 tháng

4.80%

4.47%

24 tháng

5.50%

4.95%

36 tháng

5.60%

4.79%

48 tháng

5.60%

4.57%

60 tháng

5.60%

4.37%

Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng MBBank

Tiền lãi suất phụ thuộc chủ yếu vào vào kỳ hạn gửi: không kỳ hạn, kỳ hạn ngắn hoặc kỳ hạn dài.

Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn ngân hàng MBBank

Người gửi tiết kiệm có kỳ hạn phải cam kết về thời hạn gửi tiền cũng như mức lãi suất cố định tương ứng với thời gian đó. Điều này đồng nghĩa với việc khách hàng chỉ nhận được đúng mức lãi suất như ngân hàng đưa ra khi rút tiền đúng kỳ hạn.

Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn tại MBBank:

  • Số tiền lãi theo ngày = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/365
  • Số tiền lãi theo tháng = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm)/12 x số tháng gửi
  • Số tiền lãi theo năm = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số năm gửi

Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn ngân hàng MBBank

Gửi tiết kiệm không kỳ hạn là hình thức khách hàng có thể chọn thời gian rút tiền, không bắt buộc theo bất kỳ thời điểm nào. Công thức tính sẽ như sau:

  • Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/365

Lãi suất vay ngân hàng MBBank tháng 9/2024 mới nhất

Theo thông tin do MBBank công bố mới nhất trên website chính thức, lãi suất cho vay khách hàng cá nhân bình quân là 7.18%/năm. So với lãi suất huy động thì lãi suất cho vay đang có độ chênh là 3.62%/năm. Biểu lãi suất cụ thể cho từng gói vay sẽ được cập nhật dưới đây.

Lãi suất cho vay khách hàng cá nhân bình quân là 7.18%/năm

Lãi suất cho vay khách hàng cá nhân bình quân là 7.18%/năm

Gói vay tiêu dùng ngân hàng MBBank

Gói vay tiêu dùng tại MBBank là một dạng vay tín chấp, hỗ trợ khách hàng có nhu cầu vay tiền để tiêu dùng hàng ngày hoặc mua nhà, mua xe, mua đất,... Ngân hàng cho phép giải ngân gấp, không cần tài sản thế chấp.

Hạn mức của gói vay tiêu dùng MBBank sẽ nằm trong khoảng 5.000.000 - 50.000.000. Thời hạn tối đa là 12 tháng, giúp khách hàng giảm bớt áp lực trả nợ. Lãi suất trung bình sẽ dao động từ 12% đến 18% mỗi năm.

Với lãi suất vay tiền mua nhà mới nhất của ngân hàng MBBank, sẽ có các mức như sau:

  • 6 tháng: Cố định 7.5%/năm
  • 12 tháng: Cố định 7.9%/năm
  • 24 tháng: Cố định 9%/năm

Mỗi khoản vay trên 5 tỷ thì lãi suất sẽ giảm 0.5%.

Gói vay sản xuất kinh doanh trung, dài hạn ngân hàng MBBank

Gói vay sản xuất kinh doanh trung, dài hạn của MBBank được triển khai nhằm hỗ trợ các hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thêm cơ hội phát triển. MBBank cho phép khách hàng vay tối đa là 80% số vốn cần thiết, chủ động giải ngân ngay trên app ngân hàng. Lãi suất được đưa ra ở mức ưu đãi là từ 6.5%/năm.

Gói vay sản xuất kinh doanh ngắn hạn ngân hàng MBBank

Tương tự với gói vay sản xuất kinh doanh trung và dài hạn, gói vay ngắn hạn cũng được triển khai với mục đích giúp doanh nghiệp vay vốn với lãi suất tốt nhất. Khách hàng được vay tối đa 80% nhu cầu vốn, giải ngân online trên app ngân hàng. Lãi suất vẫn ở mức ưu đãi là từ 6.5%/năm.

Gói vay ưu đãi cho doanh nghiệp xuất nhập khẩu

Với những doanh nghiệp xuất nhập khẩu, MBBank có các sản phẩm riêng để thúc đẩy hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu.

Doanh nghiệp xuất khẩu:

  • Chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu
  • Cho vay đảm bảo bằng khoản phải thu từ bộ chứng từ xuất khẩu
  • Tài trợ xuất khẩu trước giao hàng theo L/C gốc

Với khoản cho vay đảm bảo, doanh nghiệp sẽ được vay tối đa 95% số tiền phải thu, thời gian tối đa là 180 ngày, lãi suất được nhận định ở mức cạnh tranh, hấp dẫn.

Doanh nghiệp nhập khẩu:

  • UPAS LC: Được phép trả chậm LC có điều kiện, thời hạn trả chậm tối đa là 365 ngày
  • Mở LC trả ngay bằng vốn tự có: Hỗ trợ mở LC nhập khẩu trả ngay, thanh toán bằng vốn tự có của doanh nghiệp, bằng hình thức LC.

Gói vay ưu đãi cho doanh nghiệp nhỏ và vừa (SMEs)

Với nhóm doanh nghiệp vừa và nhỏ, MBBank có nhiều gói vay ưu đãi, đáp ứng tốt mọi nhu cầu:

  • Cho vay theo hạn mức
    Cho vay theo món
  • Cho vay thấu chi
  • Cho vay cầm cố giấy tờ có giá
    Cho vay mua ô tô phục vụ mục đích đi lại
  • Ưu đãi với các ngành ưu tiên

Lãi suất của mỗi gói vay sẽ được điều chỉnh tùy theo điều kiện, thị trường cũng như thỏa thuận giữa ngân hàng và doanh nghiệp. Bạn đọc có thể tham khảo bảng lãi suất tham chiếu của các khoản vay thông thường dưới đây:

Thời hạn khoản vay

Thời hạn khoản giải ngân

(Ký hiệu: T)

Lãi suất tham chiếu áp dụng đối với các khoản vay/khoản giải ngân điều chỉnh lãi suất 3 tháng 1 lần (VND)

Lãi suất tham chiếu áp dụng đối với các khoản vay/khoản giải ngân điều chỉnh lãi suất 1 tháng 1 lần (VND)

Đối với khoản vay có thời hạn T ≤ 6 tháng

6.46%

6.13%

Đối với khoản vay có thời hạn 6 tháng <T≤ 12 tháng

6.54%

6.21%

Đối với khoản vay có thời hạn 12 tháng <T≤ 60 tháng

7.60%

 

Đối với khoản vay có thời hạn T > 60 tháng

7.80%

 

Để biết chi tiết về lãi suất của từng gói vay và loại tiền, khách hàng vui lòng liên hệ với hotline ngân hàng hoặc trao đổi với giao dịch viên tại quầy.

Cách tính lãi suất ngân hàng MBBank

Cách tính lãi suất ngân hàng MBBank phụ thuộc vào loại lãi suất: Lãi suất vay theo dư nợ giảm dần và lãi suất theo dư nợ ban đầu.

Cách tính lãi suất vay theo dư nợ giảm dần

Lãi suất tính trên dư nợ giảm dần là lãi tính theo số tiền còn nợ, sau khi chủ khoản vay đã trừ đi phần tiền gốc đã trả trong các tháng trước đó.

Công thức tính lãi suất cho vay theo dư nợ giảm dần:

  • Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/Thời hạn vay
  • Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng/Thời hạn vay
  • Tiền lãi các tháng tiếp theo = Khoản tiền gốc còn lại x Lãi suất vay theo tháng/Thời hạn vay

Cách tính lãi suất theo dư nợ ban đầu

Tiền lãi mỗi kỳ khi tính theo dư nợ ban đầu sẽ cố định trong toàn bộ quá trình trả lãi. Công thức tính lãi suất theo dư nợ ban đầu:

  • Tiền lãi = Dư nợ gốc x Lãi suất vay/Thời hạn vay

Trên thực tế, cách tính lãi theo dư nợ giảm dần sẽ làm tăng số tiền phải trả định kỳ nhiều hơn so với cách tính với dư nợ gốc. Tuy nhiên, về tổng thể, khách hàng vẫn phải trả số tiền vay và lãi như đã cam kết với ngân hàng. 

Câu hỏi thường gặp khi gửi tiền, vay tiền tại ngân hàng MBBank

Khi gửi tiền hoặc vay tiền tại ngân hàng, khách hàng thường quan tâm về độ uy tín, mức lãi suất, chính sách ưu đãi cũng như thủ tục quy trình. Nội dung dưới đây sẽ giải đáp những vấn đề trên.

Có nên vay tiền tại ngân hàng MBBank không?

MBBank là ngân hàng thương mại cổ phần trực thuộc Bộ Quốc Phòng Việt Nam. Bên cạnh phục vụ cho quân đội, ngân hàng cũng là sự lựa chọn của nhiều người dân khi vay tiền. MBBank có sự uy tín nhờ nằm dưới sự quản lý, giám sát của quân đội, ngân hàng Nhà nước. Ngoài ra, MB ứng dụng nhiều thành quả về công nghệ giúp tối ưu thời gian, thủ tục giao dịch, từ đó nâng cao chất lượng dịch vụ.

Có những hình thức cho vay tín chấp nào tại ngân hàng MBBank?

Vay tín chấp là dạng vay tiền không cần tài sản đảm bảo. Các gói cho vay tín chấp đang được triển khai tại MBBank:

  • Vay tín chấp tự động dành cho quân nhân của MBBank
  • Vay tín chấp cá nhân
    Vay tín chấp dành cho các cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước
  • Vay thấu chi/vay rút vốn nhanh đối với khách hàng cá nhân
  • Vay cầm cố bằng giấy tờ có giá.

Hồ sơ vay tín chấp tại ngân hàng MBBank gồm những gì?

Bộ hồ sơ đề nghị vay tín chấp do MBBank yêu cầu gồm:

  • Đơn đề nghị vay vốn kiêm cam kết trả nợ, soạn theo mẫu có sẵn của ngân hàng
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD/Hộ chiếu, Hộ khẩu/Sổ tạm trú (KT3), Giấy đăng ký kết hôn/Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
  • Bản sao công chứng Hợp đồng lao động/Hợp đồng làm việc/Quyết định biên chế,...
    Giấy tờ chứng minh thu nhập mỗi tháng tại Đơn vị quản lý và nguồn trả nợ khác (nếu có).

Điều kiện vay thế chấp ngân hàng MBBank là gì?

  • Điều kiện vay thế chấp của ngân hàng MBBank:
    Người có đủ năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự, trong độ tuổi từ 19-70 tuổi
  • Thu nhập tối thiểu của khách hoặc và vợ/chồng: Từ 10 triệu đồng/tháng
  • Tài sản bảo đảm đa dạng: Bất động sản, Ô tô, Sổ/Thẻ tiết kiệm, Hợp đồng tiền gửi, Giấy tờ có giá,...

Hồ sơ vay thế chấp tại ngân hàng MBBank gồm những gì?

  • Đơn đề nghị vay vốn theo mẫu của ngân hàng MB
  • Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu; Hộ khẩu thường trú/tạm trú KT3; Đăng lý kết hôn/Chứng nhận độc thân
  • Hồ sơ chứng minh mục đích: Biên bản xác nhận nhu cầu vốn vay
  • Hồ sơ chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động, bảng kê sao kê lương/ tài khoản ngân hàng,…
  • Hồ sơ tài sản bảo đảm: Giấy chứng nhận sở hữu tài sản

Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng MBBank?

Có nên gửi tiết kiệm tại ngân hàng MBBank không? Câu trả lời là có, bởi khách hàng sẽ được nhận những lợi ích sau đây:

  • Lãi suất hấp dẫn, cạnh tranh, cao hơn so với mặt bằng chung
  • Đa dạng gói gửi
    Bảo mật cao.

Điều kiện gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng MBBank là gì?

Hiện tại, MBBank không có điều kiện áp dụng cho dịch vụ gửi tiền tiết kiệm. Khách hàng chỉ cần là người có tài khoản thẻ MBBank.

Gửi tiết kiệm online tại ngân hàng MBBank được không?

MBBank đã và đang triển khai dịch vụ gửi tiết kiệm online với những lợi ích sau:

  • Chủ động mở tài khoản tiết kiệm ngay trên ứng dụng
  • Hưởng lãi suất ưu đãi: 0.1 - 0.3%/năm
  • Bảo mật
  • Có thông tin rõ ràng để kiểm soát lãi suất, sổ tiết kiệm.

MBBank hiện đang triển khai dịch vụ gửi tiết kiệm online tiện lợi

MBBank hiện đang triển khai dịch vụ gửi tiết kiệm online tiện lợi

Các hình thức gửi tiết kiệm tại ngân hàng MBBank?

  • Các hình thức gửi tiết kiệm MBBank đang triển khai:
    Tiền gửi số cố định
  • Tiết kiệm tích lũy
  • Tiền gửi không kỳ hạn.

Cách kiểm tra số dư tài khoản và lịch sử giao dịch tại ngân hàng MBBank

Có 5 cách kiểm tra số dư tài khoản ngân hàng MBBank:

  • Kiểm tra qua ứng dụng MBBank
  • Kiểm tra qua SMS Banking
  • Kiểm tra qua Internet Banking
  • Kiểm tra qua tổng đài Chăm sóc khách hàng.

Số tổng đài hỗ trợ ngân hàng MBBank là gì?

Hotline 24/7: 1900 54 54 26

            (84-24)3767 4050 (Quốc tế gọi về)

Nhìn chung, lãi suất ngân hàng MBBank có sự biến động giữa các tỉnh tại miền Bắc và miền Trung - Nam. Giữa các tùy chọn về kỳ hạn, gói gửi/vay, hình thức gửi/vay cũng khiến lãi suất tăng hoặc giảm. Tuy nhiên, con số sẽ được thống nhất giữa khách hàng và ngân hàng.

Ngoài ra bạn có thể xem thêm “Lãi suất vay ngân hàng” và thêm thông tin các khoản vay khác tại Meeyfinance.com với thông tin cụ thể như sau: 

  • CTCP Công nghệ Tài chính Meey Finance
  • Địa chỉ công ty: Tầng 3, Tòa nhà 97-99 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội
  • Số hotline: 02488896886/ 02488896688/ 18002216
  • Email công ty: cs@meeyfinance.com
  • Website công ty: https://meeyfinance.com/

*Mức lãi suất ngân hàng MBBank trên chỉ mang tính chất tham khảo. Lãi suất ngân hàng MBBank thực tế sẽ phụ thuộc vào sản phẩm tài chính ở từng thời kỳ, theo sự điều chỉnh chính sách của ngân hàng*

Chia sẻ:
Tin liên quan
Cập nhật bảng lãi suất ngân hàng GPBank tháng 10/2024 mới nhất
Cập nhật bảng lãi suất ngân hàng GPBank tháng 10/2024 mới nhất
time-icon08/11/2024
Bảng lãi suất ngân hàng GPBank trong tháng 10/2024 đang cao nhất là 5,2%/năm. Mức lãi suất này áp dụng đối với cá nhân và tổ chức gửi tiết kiệm có kỳ hạn từ 15 - 36 tháng tại ngân hàng GPBank. Mức lãi suất vay của ngân hàng GPBank đối với hình thức trả lãi đầu kỳ là 6,45% - 6,51%/năm.
Bảng lãi suất ngân hàng CB Bank mới nhất tháng 10/2024
Bảng lãi suất ngân hàng CB Bank mới nhất tháng 10/2024
time-icon07/11/2024
Biểu lãi suất ngân hàng CBBank trong tháng 10/2024 vẫn tiếp tục đi ngang. Mức lãi suất gửi tiết kiệm tại ngân hàng CBBank đang cao nhất ở mức 5,85%/năm áp dụng với hình thức tiền gửi online kỳ hạn từ 13 tháng. Lãi suất vay mua nhà của ngân hàng thương mại này đang ở mức từ 6,5 - 7,5%/năm.
Lãi suất ngân hàng BaoViet Bank tháng 10/2024
Lãi suất ngân hàng BaoViet Bank tháng 10/2024
time-icon07/11/2024
Lãi suất ngân hàng BaoViet Bank trong tháng 10/2024 có chút biến động tuy nhiên vẫn thuộc mức áp dụng hấp dẫn, đứng trong top các hệ thống ngân hàng tại Việt Nam. Hiện tại, lãi suất tiết kiệm cho các kỳ hạn từ 18 tháng trở lên đang được áp dụng ở mức 5,9%/năm, một con số khá ấn tượng, cạnh tranh so với các ngân hàng khác. Cập nhật bảng lãi suất ngân hàng hôm nay BaoViet Bank để chủ động nắm rõ thông tin gửi tiết kiệm và vay vốn.
Chi tiết bảng lãi suất ngân hàng Kienlongbank tháng 10/2024 mới nhất
Chi tiết bảng lãi suất ngân hàng Kienlongbank tháng 10/2024 mới nhất
time-icon06/11/2024
Lãi suất ngân hàng Kienlongbank tháng 10/2024 dành cho khách hàng cá nhân khi gửi tiết kiệm vẫn ổn định ở mức 3,7%/năm - 5,7%/ năm. Kienlongbank cũng đã công bố mức lãi suất cho vay bình quân tháng 10/2024 có sự chênh lệch so với lãi suất bình quân cụ thể. Tham khảo về lãi suất ngân hàng Kienlongbank tháng 10/2024 trong bài viết dưới đây.
Lãi suất ngân hàng BVBank tháng 10/2024 cập nhật hôm nay
Lãi suất ngân hàng BVBank tháng 10/2024 cập nhật hôm nay
time-icon06/11/2024
Lãi suất ngân hàng BVBank tháng 10/2024 hiện nay vẫn giữ ở mức hấp dẫn với mức lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy là 6%/năm. Mức lãi suất vay vốn tiêu dùng tín chấp đang nhận được nhiều ưu đãi như 14,9% trong 12 tháng đầu, tháng 13 trở đi là 20,5%. Tham khảo chi tiết lãi suất ngân hàng BVBank hôm nay trong bài viết sau đây.
Lãi suất ngân hàng PVcombank tháng 10/2024 mới nhất
Lãi suất ngân hàng PVcombank tháng 10/2024 mới nhất
time-icon05/11/2024
Bảng lãi suất ngân hàng PVcombank sang tháng 10/2024 không có nhiều sự thay đổi. Lãi suất tiền gửi cao nhất đang là 5.80% ở mục gửi tiết kiệm online. Lãi suất tiền gửi tại quầy sẽ thấp hơn từ 0.30 - 0.50%.