
Lãi suất ngân hàng Sacombank tháng 102024 được nhận xét là ổn định so với tháng trước
Bảng lãi suất gửi cá nhân ngân hàng Sacombank tháng 10/2024 mới nhất
Lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy:
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lãi hàng quý (%/năm) |
Lãi hàng tháng (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Dưới 1 tháng |
0.50 |
|||
1 tháng - dưới 2 tháng |
2.80 |
2.80 |
2.79 |
|
2 tháng - dưới 3 tháng |
2.90 |
2.90 |
2.89 |
|
3 tháng - dưới 4 tháng |
3.20 |
3.19 |
3.17 |
|
6 tháng |
4.20 |
4.18 |
4.16 |
4.11 |
9 tháng |
4.30 |
4.25 |
4.24 |
4.17 |
12 tháng |
4.90 |
4.81 |
4.79 |
4.67 |
15 tháng |
4.90 |
4.78 |
4.77 |
4.62 |
18 tháng |
4.90 |
4.76 |
4.74 |
4.56 |
24 tháng |
5.00 |
4.79 |
4.77 |
4.55 |
36 tháng |
5.20 |
4.86 |
4.84 |
4.50 |
Lãi suất gửi tiết kiệm online:
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lãi hàng quý (%/năm) |
Lãi hàng tháng (%/năm) |
Dưới 1 tháng |
0.50 |
||
1 tháng |
3.30 |
3.30 |
|
2 tháng |
3.50 |
3.49 |
|
3 tháng |
3.60 |
3.59 |
|
4 tháng |
3.60 |
3.58 |
|
5 tháng |
3.60 |
3.58 |
|
6 tháng |
4.90 |
4.87 |
4.85 |
7 tháng |
4.90 |
4.84 |
|
8 tháng |
4.90 |
4.83 |
|
9 tháng |
4.90 |
4.84 |
4.82 |
10 tháng |
4.90 |
4.81 |
|
11 tháng |
4.90 |
4.80 |
|
12 tháng |
5.40 |
5.29 |
5.27 |
13 tháng |
5.40 |
5.26 |
|
15 tháng |
5.50 |
5.35 |
5.33 |
18 tháng |
5.60 |
5.41 |
5.39 |
24 tháng |
5.70 |
5.43 |
5.41 |
36 tháng |
5.70 |
5.30 |
5.27 |
Ngoài ra, Sacombank triển khai nhiều gói gửi tiết kiệm cá nhân, với đặc điểm và lãi suất khác nhau. Khách hàng có nhu cầu có thể tham bằng cách liên hệ với tư vấn viên hoặc trao đổi tại phòng giao dịch.
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm doanh nghiệp ngân hàng Sacombank tháng 10/2024 mới nhất
Lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn hoặc tài khoản thanh toán:
Số dư tài khoản |
Lãi suất (%/năm) |
1 triệu đến dưới 1 tỷ |
0.1 |
1 triệu đến dưới 3 tỷ |
0.2 |
Trên 3 tỷ |
0.3 |
Gửi tiết kiệm tại quầy có kỳ hạn:
Kỳ hạn |
Lãi suất cuối kỳ (%/năm) |
Lãi suất hàng tháng (%/năm) |
Lãi suất hàng quý (%/năm) |
Lãi suất trả trước (%/năm) |
Kỳ hạn áp dụng |
tháng/ngày |
tháng |
tháng |
tháng |
1 tháng: Từ 30 đến dưới 60 ngày |
2.80 |
2.80 |
2.79 |
|
2 tháng: Từ 60 đến dưới 90 ngày |
2.90 |
2.90 |
2.89 |
|
3 tháng Từ 90 đến dưới 120 ngày |
3.20 |
3.19 |
3.17 |
|
6 tháng Từ 180 đến dưới 210 ngày |
4.20 |
4.16 |
4.18 |
4.11 |
9 tháng Từ 270 đến dưới 300 ngày |
4.30 |
4.24 |
4.25 |
4.17 |
12 tháng Từ 360 đến dưới 390 ngày |
4.90 |
4.79 |
4.81 |
4.67 |
15 tháng Từ 450 đến dưới 540 ngày |
4.90 |
4.77 |
4.78 |
4.62 |
18 tháng Từ 540 đến dưới 720 ngày |
4.90 |
4.74 |
4.76 |
4.56 |
24 tháng Từ 720 đến dưới 1080 ngày |
5.00 |
4.77 |
4.79 |
4.55 |
36 tháng Từ 1080 đến dưới 1110 ngày |
5.20 |
4.84 |
4.86 |
4.50 |
Lãi suất gửi tiết kiệm online:
Kỳ hạn |
Lãi suất cuối kỳ (%/năm) |
Lãi suất hàng tháng (%/năm) |
Lãi suất hàng quý (%/năm) |
1 tháng |
3.10 |
3.10 |
|
2 tháng |
3.20 |
3.20 |
|
3 tháng |
3.50 |
3.49 |
|
6 tháng |
4.50 |
4.46 |
4.47 |
9 tháng |
4.60 |
4.53 |
4.55 |
12 tháng |
5.20 |
5.05 |
5.07 |
15 tháng |
5.20 |
5.05 |
5.07 |
18 tháng |
5.20 |
5.02 |
5.04 |
24 tháng |
5.30 |
5.05 |
5.07 |
36 tháng |
5.50 |
5.10 |
5.12 |
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank
Việc tính lãi suất sẽ tùy theo lựa chọn gửi tiết kiệm không kỳ hạn hoặc có kỳ hạn.
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn ngân hàng Sacombank
Các khoản tiền gửi có kỳ hạn sẽ yêu cầu người gửi rút tiền theo đúng thời gian đã thỏa thuận với ngân hàng. Lúc này, lãi suất sẽ được tính theo mức cố định. Công thức như sau:
- Số tiền lãi theo ngày = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/365
- Số tiền lãi theo tháng = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm)/12 x số tháng gửi
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn ngân hàng Sacombank
Khoản gửi không kỳ hạn không có yêu cầu về thời điểm rút tiền. Khách hàng có thể rút mọi lúc, nhưng mức lãi suất sẽ khác so với tiền gửi có kỳ hạn, thường là thấp hơn. Công thức tính như sau:
- Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/365
Lãi suất vay ngân hàng Sacombank tháng 10/2024 mới nhất
Theo thông tin mới nhất, lãi suất cho vay bình quân của Sacombank đang dao động từ 7.46 - 7.58%/năm, lãi suất cơ sở là từ 4.2 - 8.5%/năm. Chi tiết sẽ được cập nhập trong nội dung dưới đây.
Lãi suất cho vay bình quân của Sacombank đang dao động từ 7.46 - 7.58%/năm
Gói vay tiêu dùng ngân hàng Sacombank
Lãi suất vay dành cho khách hàng cá nhân cho mục đích tiêu dùng, mua sắm đang được Sacombank để với mức lãi suất như sau:
- 6 tháng: 6.5%/năm
- 12 tháng: 7.0%/năm
- 24 tháng: 7.5%/năm.
Hết thời gian ưu đãi, ngân hàng sẽ đưa lãi suất về mức thả nổi là 10.5%/năm. Phí trả nợ trước hạn sẽ là 2% trong 2 năm đầu, từ các năm sau là 1%. Từ năm thứ 6 trở đi khách hàng sẽ được miễn phí phạt.
Gói vay sản xuất kinh doanh trung, dài hạn ngân hàng Sacombank
Sacombank triển khai gói vay vốn trung, dài hạn để đáp ứng nhu cầu mở rộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Với gói vay này, doanh nghiệp chỉ có thể vay bằng VND; phương thức trả nợ linh hoạt theo hàng quý, hàng năm hoặc hàng tháng, cũng như theo khả năng của tổ chức đó.
Gói vay ưu đãi cho doanh nghiệp xuất nhập khẩu ngân hàng Sacombank
Với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu, ngân hàng có dịch vụ bảo lãnh riêng, còn được hiểu là một hình thức cấp tín dụng. Bên ngân hàng bảo lãnh sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho doanh nghiệp và ghi nợ cho tổ chức đó.
Sacombank nhận bảo lãnh ở các hạng mục:
- Bảo lãnh ngân hàng
- Bảo lãnh thuế xuất nhập khẩu
- L/C nội địa.
Gói vay ưu đãi cho doanh nghiệp nhỏ và vừa (SMEs) ngân hàng Sacombank
Vay nhanh SMEs là sản phẩm cho vay vốn nhanh dành cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Sacombank ưu tiên tối giản thủ tục vay, linh hoạt thời hạn vay để hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng. Điều kiện để tiếp cận gói vay là doanh nghiệp có nguồn vốn dưới 50 tỷ đồng. Tài sản đảm bảo vay cần có bất động sản hoặc phương tiện vận tải hợp lệ.
Cách tính lãi suất ngân hàng Sacombank
Hai cách tính lãi suất ngân hàng Sacombank: Tính theo dư nợ giảm dần và dư nợ gốc ban đầu.
Cách tính lãi suất vay theo dư nợ giảm dần
Khách hàng chọn cách trả lãi theo dư nợ giảm dần sẽ tính tiền lãi dựa vào số dư sau khi đã trừ đi khoản nợ đã được thanh toán vào tháng trước. Như vậy, sau mỗi tháng, số dư sẽ giảm dần. Công thức như sau:
- Tiền gốc hằng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay
Cách tính lãi suất theo dư nợ ban đầu
Tiền lãi tính theo dư nợ ban đầu sẽ đồng đều trong hàng tháng. Cách tính này dựa trên số tiền đã vay và chia đều cho các tháng. Công thức tính như sau:
- Tiền lãi hằng tháng = Dư nợ gốc x Lãi suất vay/Thời gian vay
Câu hỏi thường gặp khi gửi tiền, vay tiền tại ngân hàng Sacombank
Những câu hỏi thường gặp khi sử dụng dịch vụ gửi tiền, vay tiền tại ngân hàng Sacombank.
Có nên vay tiền tại ngân hàng Sacombank không?
Có nên vay tiền ngân hàng Sacombank không?
Ngân hàng Sacombank cung cấp nhiều gói vay cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp, được thiết kế sát với mục đích của từng nhóm đối tượng. Khách cá nhân tập trung chủ yếu là các gói vay tiêu dùng, mua ô tô, mua nhà và kinh doanh nhỏ lẻ.
Đặc biệt, Sacombank đang triển khai chương trình giảm lãi suất vay, đồng hành cùng khách hàng bị ảnh hưởng bởi cơn bão số 3. Gói vay mới có quy mô 10.000 tỷ, lãi suất ưu đãi chỉ từ 4-5%/năm, chỉ áp dụng với các khoản vay mới.
Có những hình thức vay tín chấp nào tại ngân hàng Sacombank?
Vay tín chấp tại Sacombank được áp dụng cho cả hai khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Cụ thể các gói vay như sau:
- Vay tín chấp trực tuyến từ lương
- Vay thấu chi tiêu dùng
- Vay tiêu dùng cán bộ, nhân viên
- Vay tiêu dùng từ lương
- Thấu chi không tài sản đảm bảo.
Hồ sơ vay tín chấp tại ngân hàng Sacombank gồm những gì?
Hồ sơ vay vốn tại Sacombank gồm:
- Đơn xin vay tiền
- Giấy tờ tùy thân: CCCD/CMND/Hộ khẩu
- Giấy chứng minh thu nhập
- Các giấy tờ liên quan do ngân hàng yêu cầu.
Điều kiện vay thế chấp ngân hàng Sacombank gồm những gì?
Điều kiện được duyệt khoản vay thế chấp ngân hàng Sacombank:
- Là người Việt Nam, có đầy đủ năng lực về pháp lý theo pháp luật
- Có hộ khẩu thường trú hoặc sổ tạm trú dài hạn tại nơi có chi nhánh Sacombank
- Người vay có nguồn thu nhập ổn định, có khả năng trả nợ khoản vay
- Có tài sản đảm bảo hợp lệ ngân hàng Sacombank
- Mục đích vay rõ ràng
- Không có lịch sử nợ xấu.
Hồ sơ vay thế chấp tại ngân hàng Sacombank gồm những gì?
Bộ hồ sơ hoàn chỉnh vay thế chấp tại Sacombank:
- Đơn đề nghị cấp vốn
- CCCD/CMND, bản sao sổ hộ khẩu
- Sao kê lương, hợp đồng lao động (một trong hai loại)
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản.
Có nên gửi tiết kiệm tại ngân hàng Sacombank không?
Sacombank (Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín) được đánh giá là một trong những ngân hàng có lãi suất tiền gửi cao nhất. Ngân hàng có tuổi đời lâu năm, đã tạo dựng được uy tín nhất định trên thị trường tài chính. Ngoài ra, ngân hàng đa dạng dịch vụ, đa dạng và hướng tới nhiều khách hàng cụ thể. Do đó, Sacombank là địa chỉ đáng để cân nhắc khi gửi tiền.
Điều kiện gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Sacombank là gì?
Điều kiện để tham gia gửi tiền tiết kiệm tại Sacombank là cung cấp giấy tờ tùy thân (CMND/CCCD/Hộ chiếu ) để ngân hàng xác minh danh tính, tăng độ uy tín cá nhân.
Gửi tiết kiệm online tại ngân hàng Sacombank được không?
Sacombank có triển khai 2 gói gửi tiết kiệm online tiện lợi cho khách hàng: Tiết kiệm có kỳ hạn và Tiết kiệm tích góp siêu linh hoạt. So với tiền gửi tại quầy thông thường, gửi trực tuyến luôn có lãi suất cao hơn, đồng thời linh hoạt hơn trong quá trình giao dịch.
Các hình thức gửi tiết kiệm tại ngân hàng Sacombank?
Sacombank có hai hình thức gửi: Trực tiếp tại quầy và gửi online; cũng có thể chia theo hai đối tượng cá nhân và doanh nghiệp. Các hình thức cụ thể như sau:
Cá nhân:
- Nhóm tiền gửi lãi suất cao
- Nhóm tiền gửi trực tuyến
- Nhóm tiền gửi linh hoạt
Doanh nghiệp:
- Nhóm tiền gửi có kỳ hạn
- Tiền gửi tự động.
Cách kiểm tra số dư tài khoản và lịch sử giao dịch ngân hàng Sacombank?
Các cách kiểm tra số dư tài khoản ngân hàng Sacombank:
- Kiểm tra qua Mobile Banking hoặc Internet Banking
- Kiểm tra qua tin nhắn SMS
- Kiểm tra qua cây ATM
- Kiểm tra qua tổng đài ngân hàng
- Kiểm tra tại phòng giao dịch ngân hàng.
Các cách tra cứu lịch sử giao dịch ngân hàng Sacombank:
- Kiểm tra qua Mobile Banking hoặc Internet Banking
- Kiểm tra qua tin nhắn SMS
- Kiểm tra qua tổng đài ngân hàng
- Kiểm tra tại phòng giao dịch ngân hàng.
Số tổng đài hỗ trợ của Sacombank là gì?
- Khách hàng doanh nghiệp/Khách hàng cá nhân: Gọi vào 1800 5858 88
- Khách hàng ưu tiên: Gọi vào 1800 5858 23
- Gọi quốc tế: Gọi vào +84 28 3526 6060
Như vậy, điểm đáng chú ý trong lãi suất ngân hàng Sacombank tháng 10/2024 là tiền gửi online cao hơn tiền gửi tại quầy là 0.4 - 0.7%. Trong đó mức lãi cao nhất ghi nhận là 5.7%/năm. Các khoản vay hiện hữu cũng đang được giảm ở mức ưu đãi để hỗ trợ tốt nhất cho người vay trong tình hình khó khăn.
Ngoài ra bạn có thể xem thêm “Lãi suất vay ngân hàng” và thêm thông tin các khoản vay khác tại Meeyfinance.com với thông tin cụ thể như sau:
- CTCP Công nghệ Tài chính Meey Finance
- Địa chỉ công ty: Tầng 3, Tòa nhà 97-99 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội
Số hotline: 02488896886/ 02488896688/ 18002216 - Email công ty: cs@meeyfinance.com
- Website công ty: https://meeyfinance.com/
*Mức lãi suất ngân hàng Agribank trên chỉ mang tính chất tham khảo. Lãi suất ngân hàng Agribank thực tế sẽ phụ thuộc vào sản phẩm tài chính ở từng thời kỳ, theo sự điều chỉnh chính sách của ngân hàng*





