Lãi suất ngân hàng VietBank tháng 10/2024 có sự tăng nhẹ ở các kỳ hạn
Bảng lãi suất gửi cá nhân ngân hàng VietBank tháng 10/2024
Bảng lãi suất của Tiết kiệm có kỳ hạn, Tiền gửi có kỳ hạn:
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
Lãi hàng quý |
Lãi hàng tháng |
Lãi trả trước |
Không kỳ hạn |
0.10 |
|||
1 tuần |
0.30 |
|||
2 tuần |
0.30 |
|||
3 tuần |
0.30 |
|||
1 tháng |
3.80 |
3.78 |
||
2 tháng |
3.80 |
3.77 |
||
3 tháng |
3.80 |
3.79 |
3.76 |
|
4 tháng |
3.80 |
3.78 |
3.75 |
|
5 tháng |
3.90 |
3.87 |
3.83 |
|
6 tháng |
5.00 |
4.97 |
4.95 |
4.87 |
7 tháng |
4.90 |
4.84 |
4.76 |
|
8 tháng |
4.90 |
4.83 |
4.74 |
|
9 tháng |
4.90 |
4.84 |
4.82 |
4.72 |
10 tháng |
5.00 |
4.91 |
4.80 |
|
11 tháng |
5.00 |
4.99 |
4.785.21 |
|
12 tháng |
5.50 |
5.39 |
5.37 |
5.21 |
13 tháng |
||||
14 tháng |
5.50 |
5.37 |
5.34 |
5.16 |
15 tháng |
5.60 |
5.45 |
5.42 |
5.23 |
16 tháng |
5.70 |
5.51 |
5.29 |
|
17 tháng |
5.70 |
5.49 |
5.27 |
|
18 tháng |
5.80 |
5.60 |
5.57 |
5.33 |
19 tháng |
5.80 |
5.56 |
5.31 |
|
20 tháng |
5.80 |
5.55 |
5.28 |
|
21 tháng |
5.80 |
5.56 |
5.54 |
5.26 |
22 tháng |
5.80 |
5.52 |
5.24 |
|
23 tháng |
5.80 |
5.51 |
5.21 |
|
24 tháng |
5.80 |
5.53 |
5.19 |
5.19 |
36 tháng |
5.80 |
5.38 |
4.94 |
4.94 |
Bảng lãi suất tiền gửi online:
Kỳ hạn |
Có kỳ hạn |
Toàn diện |
1 tuần |
0.30 |
|
2 tuần |
0.30 |
|
3 tuần |
0.30 |
|
1 tháng |
3.80 |
|
2 tháng |
3.90 |
|
3 tháng |
4.00 |
|
4 tháng |
4.10 |
|
5 tháng |
4.00 |
|
6 tháng |
5.20 |
5.20 |
7 tháng |
5.00 |
5.00 |
8 tháng |
5.00 |
5.00 |
9 tháng |
5.00 |
5.00 |
10 tháng |
5.10 |
5.10 |
11 tháng |
5.10 |
5.10 |
12 tháng |
5.60 |
5.60 |
14 tháng |
5.60 |
5.60 |
15 tháng |
5.70 |
5.70 |
16 tháng |
5.80 |
|
17 tháng |
5.80 |
|
18 tháng |
5.90 |
5.90 |
19 tháng |
5.90 |
|
20 tháng |
5.90 |
|
21 tháng |
5.90 |
|
22 tháng |
5.90 |
|
23 tháng |
5.90 |
|
24 tháng |
5.90 |
5.90 |
36 tháng |
5.90 |
5.90 |
Bảng lãi suất gửi doanh nghiệp ngân hàng VietBank tháng 10/2024 mới nhất
Bảng lãi suất tiền gửi có kỳ hạn thông thường, tiền ký quỹ có kỳ hạn, tiền gửi linh hoạt:
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
1 tuần |
0.50 |
2 tuần |
0.50 |
3 tuần |
0.50 |
1 tháng |
3.00 |
2 tháng |
3.00 |
3 tháng |
3.10 |
4 tháng |
3.10 |
5 tháng |
3.10 |
6 tháng |
4.20 |
7 tháng |
4.20 |
8 tháng |
4.20 |
9 tháng |
4.20 |
10 tháng |
4.20 |
11 tháng |
4.20 |
12 tháng |
4.50 |
13 tháng |
4.60 |
15 tháng |
4.70 |
18 tháng |
4.80 |
24 tháng |
4.80 |
Từ 36 tháng trở lên |
4.80 |
Bảng lãi suất tiền gửi online có kỳ hạn:
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
1 tuần |
0.50 |
2 tuần |
0.50 |
3 tuần |
0.50 |
1 tháng |
3.20 |
2 tháng |
3.30 |
3 tháng |
3.50 |
4 tháng |
3.50 |
5 tháng |
3.50 |
6 tháng |
4.50 |
7 tháng |
4.50 |
8 tháng |
4.50 |
9 tháng |
4.50 |
10 tháng |
4.50 |
11 tháng |
4.50 |
12 tháng |
5.10 |
13 tháng |
5.10 |
15 tháng |
5.50 |
18 tháng |
5.50 |
24 tháng |
5.50 |
36 tháng |
5.50 |
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VietBank
Tính lãi suất tiết kiệm với hai hình thức có kỳ hạn và không có kỳ hạn.
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn ngân hàng VietBank
Kỳ hạn gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng NCB trải dài từ 1 tuần tới 60 tháng, sẽ có sự khác biệt tùy vào từng gói gửi và khách hàng gửi. Công thức tính lãi có kỳ hạn như sau:
- Số tiền lãi theo ngày = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/360
- Số tiền lãi theo tháng = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi
Cách tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn ngân hàng VietBank
Gửi tiết kiệm không kỳ hạn là một hình thức gửi tiền linh hoạt về thời gian rút. Khách hàng cũng không bị giới hạn khoảng cách giữa thời điểm gửi và rút. Công thức tính lãi không kỳ hạn như sau:
- Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày thực gửi/360
Lãi suất vay ngân hàng VietBank tháng 10/2024 mới nhất
Bảng lãi suất tham chiếu cho vay của ngân hàng VietBank:
Thời hạn khoản vay |
Ngắn hạn dưới 6 tháng |
Ngắn hạn dưới 12 tháng |
Trung đến dài hạn trên 12 tháng |
Lãi suất cơ sở |
7.00 |
8.00 |
8.50 |
Lãi suất cơ sở của ngân hàng VietBank đang trong khoảng 7.00 - 8.50%
Gói vay tiêu dùng ngân hàng VietBank
VietBank triển khai hai gói tiêu dùng với hai hình thức: Có tài sản đảm bảo và không có tài sản đảm bảo.
Đặc điểm gói vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo:
- Cho vay 100% nhu cầu vốn
- Thời hạn vay tối đa là 120 tháng
- Giải quyết hồ sơ nhanh chóng
Đặc điểm gói vay không có tài sản đảm bảo:
- Khoản vay tối đa 300.000.000
- Thời hạn vay tối đa là 60 tháng
- Trả gốc và lãi theo hình thức trả góp để giảm áp lực trả nợ
- Cần có nguồn thu nhập từ lương ổn định
Gói vay sản xuất kinh doanh trung, dài hạn ngân hàng VietBank
Khách hàng cá nhân khi đến VietBank sẽ được tiếp cận gói Vay đầu tư sản xuất kinh doanh, thuộc nhóm cho vay trung dài hạn. Sản phẩm đáp ứng được đối tượng có nhu cầu bổ sung vốn kinh doanh, mở rộng quy mô.
Đặc điểm gói vay:
- Khoản vay tối đa 5 tỷ
- Thời hạn vay tối đa là 60 tháng
- Trả lãi theo hàng tháng và trả gốc theo định kỳ quý hoặc tháng
Gói vay sản xuất kinh doanh ngắn hạn ngân hàng Vietbank
Sản phẩm Tài trợ vốn lưu động ngắn hạn dành cho doanh nghiệp thích hợp với các tổ chức đang tìm kiếm nguồn vốn để đầu tư sản xuất, kinh hoặc hoặc thành lập.
Đặc điểm gói vay:
- Cho vay 100% nhu cầu vốn, tối đa 120% với tùy chọn có tài sản đảm bảo
- Thời hạn tài trợ được thỏa thuận theo doanh nghiệp, phù hợp với khả năng và dòng tiền; tuy nhiên không quá 12 tháng
Gói vay ưu đãi cho doanh nghiệp nhỏ và vừa (SMEs) ngân hàng VietBank
Gói vay được thiết kế dành riêng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, đáp ứng được điều kiện vay vốn của ngân hàng và pháp luật.
Đặc điểm gói vay:
- Cho vay tối đa 5 tỷ trên một kế hoạch
- Tỷ lệ cho vay/tài sản đảm bảo là 90%
- Cho vay bằng VND
- Không được áp dụng cho mục đích vay để kinh doanh bất động sản và đầu tư chứng khoán
Cách tính lãi suất ngân hàng VietBank
Hướng dẫn cách tính lãi suất vay ngân hàng VietBank: Theo dư nợ gốc và theo dư nợ giảm dần.
Cách tính lãi suất vay theo dư nợ giảm dần
Trả lãi theo dư nợ giảm dần là trả theo số tiền thực tế sau khi đã trừ đi khoản tiền đã trả vào tháng trước. Lãi mỗi tháng sẽ giảm dần, không cố định. Công thức tính như sau:
- Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay ban đầu ÷ Số tháng vay
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay ban đầu x Lãi suất theo tháng
- Tiền lãi tháng thứ 2 = (Số tiền vay ban đầu - Tiền gốc đã trả) x Lãi suất theo tháng
Cách tính lãi suất vay theo dư nợ ban đầu
Trả lãi theo dư nợ ban đầu sẽ có đặc điểm là tiền lãi mỗi tháng bằng nhau, không thay đổi trong toàn bộ thời gian vay. Công thức tính như sau:
- Tiền lãi hàng tháng = Dư nợ gốc x Lãi suất vay/Thời gian vay
Câu hỏi thường gặp khi vay tiền, gửi tiền ngân hàng VietBank
Ngân hàng VietBank cung cấp nhiều sản phẩm vay tiền, gửi tiền với nhiều hình thức khác nhau. Nội dung dưới đây sẽ giải đáp các thắc mắc xung quanh.
Ngân hàng VietBank cung cấp nhiều sản phẩm vay tiền, gửi tiền với nhiều hình thức khác nhau
Có nên vay tiền ngân hàng VietBank không?
VietBank có tên đầy đủ là Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín, đi vào hoạt động từ năm 2007. Tuy “sinh sau đẻ muộn” nhưng VietBank có sự phát triển thần tốc, đạt tổng tài sản hơn 110 nghìn tỉ với hệ thống chi nhánh khắp cả nước. Sản phẩm tiền vay cũng đa dạng cho các nhóm doanh nghiệp, cũng như đối tượng khách hàng. Ngân hàng luôn tạo điều kiện tốt nhất để khách hàng tiết kiệm vốn vay với lãi suất được tối ưu, ưu đãi nhất.
Có những hình thức vay tín chấp nào tại ngân hàng VietBank?
Ngân hàng VietBank xét duyệt khoản vay thế chấp thông qua thu nhập cá nhân, cụ thể bằng các giấy tờ sau:
- Quyết định bổ nhiệm/ Hợp đồng lao động/ Quyết định biên chế
- Xác nhận lương/ Phiếu lương/ Sao kê tài khoản nhận lương
- Các giấy tờ trên đều phải có xác nhận từ phía chủ quản, nơi khách hàng đang công tác.
Hồ sơ vay tín chấp tại ngân hàng VietBank gồm những gì?
Hồ sơ vay tín chấp bao gồm:
- Giấy tờ tùy thân
- Quyết định bổ nhiệm/ Hợp đồng lao động/ Quyết định biên chế
- Xác nhận lương/ Phiếu lương/ Sao kê tài khoản nhận lương
Điều kiện vay thế chấp ngân hàng VietBank là gì?
Điều kiện được vay thế chấp:
- Khách hàng đủ 18 tuổi trở lên, không vượt quá 70 tuổi
- Có tài sản đảm bảo hợp lệ
- Có phương án sử dụng vốn vay phù hợp
Hồ sơ vay thế chấp tại ngân hàng VietBank gồm những gì?
Hồ sơ vay thế chấp bao gồm:
- CMND hoặc Thẻ CCCD hoặc Hộ chiếu hoặc hướng dẫn xác định thông tin cư trú
- Hồ sơ chứng minh được nguồn trả nợ
- Hồ sơ chứng minh được mục đích sử dụng vốn
- Giấy tờ liên quan chứng minh quyền sở hữu, giá trị của tài sản bảo đảm theo quy định của VietBank
Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng VietBank không?
Lãi suất của ngân hàng VietBank hiện được đánh giá thuộc hàng ổn định và cao so với trên thị trường. Lãi suất khởi điểm đang từ 0.50% cho kỳ hạn thấp nhất và tăng dần theo từng kỳ hạn. Kỳ hạn càng dài, người gửi sẽ nhận được lợi ích càng cao. Do vậy, VietBank sẽ là lựa chọn nên được cân nhắc khi gửi tiền.
Điều kiện gửi tiết kiệm tại ngân hàng VietBank là gì?
Khách hàng tham gia gửi tiết kiệm tại VietBank cần đáp ứng được điều kiện của từng gói gửi về: Độ tuổi, kỳ hạn gửi và số tiền tối thiểu. Mỗi gói gửi sẽ có điều kiện gửi khác nhau để đảm bảo được đặc điểm của chúng.
Gửi tiết kiệm online tại ngân hàng VietBank được không?
Ngân hàng VietBank hiện có triển khai gói gửi online, hỗ trợ khách hàng gửi và rút tiền 24/7 mà không cần tới quầy giao dịch. Đặc biệt, lãi suất gửi online luôn cao hơn lãi suất tại quầy.
Các hình thức gửi tiết kiệm tại ngân hàng VietBank?
Các hình thức gửi tiền tại ngân hàng VietBank:
- Tiền gửi online toàn diện
- Tiền gửi có kỳ hạn - Quyền chọn online
- Tiết kiệm phát lộc
- Tiết kiệm chắp cánh tương lai
- Tiết kiệm đa tiện ích
- Tiết kiệm Trung niên An Lộc
- Tiết kiệm truyền thống
- Tiết kiệm quyền chọn
- Tiền gửi online
Cách kiểm tra số dư tài khoản và lịch sử giao dịch ngân hàng VietBank?
Các cách kiểm tra số dư tài khoản ngân hàng VietBank:
- Kiểm tra biến động số dư qua tài khoản Mobile Banking/Internet Banking
- Kiểm tra biến động số dư qua tin nhắn SMS
- Kiểm tra biến động số dư tại cây ATM
- Kiểm tra biến động số dư tại phòng giao dịch
- Kiểm tra biến động số dư qua tổng đài.
Các cách tra cứu lịch sử giao dịch ngân hàng VietBank:
- Kiểm tra lịch sử qua tài khoản Mobile Banking/Internet Banking
- Kiểm tra lịch sử qua tin nhắn SMS
- Kiểm tra lịch sử qua tổng đài.
Số tổng đài liên hệ của ngân hàng VietBank là gì?
Hotline hỗ trợ khách hàng: 1800 1122.
Nhìn chung, lãi suất ngân hàng VietBank được đánh giá là hấp dẫn trên thị trường. Để biết chính xác thông tin, khách hàng nên liên hệ qua tổng đài hoặc trao đổi tại quầy giao dịch.
Ngoài ra bạn có thể xem thêm “Lãi suất vay ngân hàng” và thêm thông tin các khoản vay khác tại Meeyfinance.com với thông tin cụ thể như sau:
- CTCP Công nghệ Tài chính Meey Finance
- Địa chỉ công ty: Tầng 3, Tòa nhà 97-99 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội
- Số hotline: 02488896886/ 02488896688/ 18002216
- Email công ty: cs@meeyfinance.com
- Website công ty: https://meeyfinance.com/
*Mức lãi suất ngân hàng NCB trên chỉ mang tính chất tham khảo. Lãi suất ngân hàng NCB thực tế sẽ phụ thuộc vào sản phẩm tài chính ở từng thời kỳ, theo sự điều chỉnh chính sách của ngân hàng*